Cát Thần:
Thiên Đức Hợp - Phổ Hộ - Giải Thần - Dịch Mã - Nguyệt Không - Minh Tinh - Nguyệt Giải
Việc Nên Làm:
bách sự nghi dụng: tế tự, kì phúc, cầu tự, thượng sách, tiến biểu chương, ban chiếu, đàm ân, tứ xá, thi ân, phong bái, chiêu hiền, cử chánh trực, thi ân huệ, tuất cô quỳnh, tuyên chánh sự, hành huệ ái, tuyết oan uổng, hoãn hình ngục, khánh tứ, thưởng hạ, yến hội, hành hạnh, khiển sử, an phủ biên cảnh, tuyển tương, huấn binh, xuất sư, thượng quan, phó nhậm, lâm chánh thân dân, kết hôn, nạp thái, vấn danh, giá thú, bàn di, nhập trạch, giải trừ, cầu y, liệu bệnh, tài chế, doanh kiến cung thất, thiện thành quách, tu tạo, động thổ, thụ trụ thượng lương, tu thương khố, tài chủng, mục dưỡng, nạp súc, an táng;nghi tế tự, tế tự, kì phúc, đảo từ (cầu cúng, cúng tế), tầm y tị bệnh;thượng biểu chương, trần từ tụng, giải trừ, mộc dục, cầu y, liệu bệnh; bách sự nghi dụng, nghi giải oan cừu, sơ thông ngục tụng;nghi cầu y liệu bệnh, kì phúc, lễ thần
nghi xuất hành, tạo táng, xuất quân, viễn hành, liệu bệnh, phục dược, bách sự đại cát;thiết trù mưu, định kế sách, trần lợi ngôn, hiến chương sớ, tạo sàng trướng, an sàng trướng, tu tạo, tu sản thất, động thổ, thủ thổ;cầu danh, bái sư học nghệ, phó nhậm,tạo táng, hưng tu; bách sự giai cát ;
|